SENSISpec ELISA Egg white 48 Wells
SENSISpec Egg White ELISA đại diện cho một hệ thống phát hiện độ nhạy cao đối với protein lòng trắng trứng dựa trên ovomucoid và đặc biệt có khả năng định lượng dư lượng lòng trắng trứng trong mì ống, các sản phẩm bánh, xúc xích và sô cô la. Xét nghiệm được xác nhận trên The BoltTM hệ thống ELISA tự động.
Chi tiết
Trứng gà mái (Gallus gallus) rất giàu protein và đại diện cho một nguồn thực phẩm quan trọng đối với con người. Trong khi protein của lòng đỏ trứng chỉ có tác dụng gây dị ứng nhỏ, nhiều protein của lòng trắng trứng được biết là gây dị ứng. Ngoài ovalbumin, ovotransferrin, lysozyme và livetin, ovomucoid đại diện cho chất gây dị ứng quan trọng nhất. Không giống như các chất gây dị ứng khác, ovomucoid ổn định nhiệt và có thể chống lại các quy trình sản xuất phổ biến như nướng. Đối với những người dị ứng, việc tiêu thụ lòng trắng trứng đại diện cho một vấn đề quan trọng.
Lượng chất gây dị ứng rất thấp có thể gây ra phản ứng dị ứng, có thể dẫn đến sốc phản vệ trong trường hợp nghiêm trọng. Bởi vì điều này, người dị ứng trứng phải tuyệt đối tránh tiêu thụ trứng hoặc thực phẩm có chứa trứng. Bổ sung trứng không khai báo trong thực phẩm là nguy hiểm cho người dị ứng. Lây nhiễm chéo, chủ yếu là hậu quả của quá trình sản xuất thường được chú ý. Quy trình sản xuất sô cô la là một ví dụ điển hình. Để phát hiện dư lượng protein lòng trắng trứng, cần có hệ thống phát hiện nhạy cảm.
SENSISpec Egg White ELISA đại diện cho một hệ thống phát hiện độ nhạy cao đối với protein lòng trắng trứng dựa trên ovomucoid và đặc biệt có khả năng định lượng dư lượng lòng trắng trứng trong mì ống, các sản phẩm bánh, xúc xích và sô cô la.
Xin lưu ý rằng xử lý nhiệt dẫn đến giảm phục hồi.
Thông số kỹ thuật bộ
Mã sản phẩm | HU0030031 |
Nguyên tắc kiểm tra | Xét nghiệm miễn dịch enzyme sandwich |
Vật liệu | Tấm microtiter |
Thời gian ủ | 60 phút (20/20/20 phút) |
Tiêu chuẩn | 0; 0.4; 1; 4; 10 ppb |
Phát hiện | 450 nm (HRP + TMB) |
Giới hạn phát hiện (LOD) | 0.05 ppm |
Phạm vi định lượng | 0.4 – 10 ppm |
Phản ứng chéo | Thịt gà < 0.001% |
Thời gian sử dụng (tháng) | 24 tháng |
Nhiệt độ bảo quản | 2–8°C |
Tệp đính kèm sản phẩm
Tìm tài liệu sản phẩm trong Kho lưu trữ tài liệu
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.